Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
“There is” và “There are” là hai cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh và cũng được sử dụng ở các thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Trong đó, còn có một thể rút gọn khá đặc biệt cũng sẽ được giới thiệu ngay dưới đây.
Cách dùng There is/ There are ở thể khẳng định:
There is + a/ an/ one/ the + singular noun
- There is an apple on the kitchen table (Có một quả táo ở trên bàn bếp)
- There is a penny in my wallet (Có một đồng xu ở trong ví của tôi)
There are + (number/ many/ a lot of/ lots of) + plural nouns
- There are 4 cookies (Có 4 miếng bánh quy)
- There are 5 person in my family (Có 5 người trong nhà của tôi)
- There is some milk in the bottle (Có một ít sữa ở trong chai)
- There is some water in the cup (Có một ít nước ở trong tủ lạnh
Cách dùng There is/ There are ở thể phủ định:
There is + not + a/ an/ any + singular noun
- There is not any book on the chair (Không có quyển sách nào ở trên cái ghế)
- There isn’t a red car in front of my house (Không có chiếc xe màu đỏ nào ở trước nhà tôi)
There are not + (number/ many/ any/ …) + plural nouns
- There are 4 cookies (Có 4 miếng bánh quy)
- There are 5 person in my family (Có 5 người trong nhà của tôi)
There is + not + any + uncountable noun
- There is not any milk in the bottle (Không có sữa ở trong chai)
- There is not any money in my wallet (Không có lấy một đồng tiền ở trong ví của tôi)
Cách dùng There is/ There are ở thể nghi vấn:
Is there + a/ an + singular noun?
- Is there a bowl on the table? (Trên bàn có một chiếc bát phải không?)
- Is there a banana in your pocket? (Trong túi của bạn có một quả chuối phải không?)
Are there + any + plural nouns?
- Are there any eggs in the fridge? (Trong tủ lạnh có trứng không?)
- Are there any cakes in the kitchen? (Trong bếp còn chiếc bánh nào không?)
Is there + any + uncountable noun?
- Is there anybody here? (Có ai ở đây không?)
- Is there any cold water in the fridge? (Trong tủ lạnh có nước không?)
Bài tập này yêu cầu các em học sinh lớp 6 phải đọc câu đã cho sẵn, hiểu ngữ cảnh và chọn ra từ hoặc cụm từ phù hợp được cho sẵn trong ngoặc. Phần lý thuyết trọng tâm sẽ tập trung vào ngữ pháp sở hữu cách trong tiếng Anh. Trước khi làm bài tập này, các em có thể ôn tập lại và ghi nhớ lại các nhóm kiến thức quan trọng nhé!
Nhóm từ vựng được sử dụng trong bài học này có liên quan mật thiết tới chủ đề My Family, do vậy Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ gợi ý cho các em học sinh thêm một vài từ vựng bổ sung dưới đây.
Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
Để ôn tập đầy đủ các lý thuyết đã tổng hợp ở mục 1 và mục 2, dưới đây sẽ là một số bài tập để giúp các em thực hành, chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
Để hoàn thành bài tập này một cách hiệu quả, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của từng giới từ đã được cho sẵn ở trong sách. Bên cạnh đó, ta cũng sẽ phải tập khả năng quan sát để phán đoán câu trả lời.
Write the correct preposition in the box
Để giúp phụ huynh dễ dàng đồng hành cùng con học tiếng Anh tại nhà BingGo Leaders cùng các chuyên gia đã biên soạn bộ tài liệu tiếng Anh chi tiết. Ba mẹ nhanh tay đăng ký để nhận miễn phí ngay!
Trong bài viết này, chúng ta đã có cơ hội tìm hiểu về lý thuyết và lời giải một số bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2. Việc nắm vững kiến thức cơ bản về từ vựng, ngữ pháp và cách thức làm bài tập là một bước quan trọng trong việc học tiếng Anh hiệu quả.
Hãy luôn thực hành và rèn luyện từ vựng, ngữ pháp qua việc giải các bài tập và tham gia vào các hoạt động học tiếng Anh. Bất kỳ kiến thức nào cũng đều cần thời gian và công sức để tiếp thu và nắm vững. Đừng ngần ngại hỏi thầy cô hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn, và hãy ôn tập đều đặn để cải thiện khả năng tiếng Anh của mình.
Chúc các em học sinh thành công trong việc học tiếng Anh và vượt qua mọi thách thức trong quá trình học tập!
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?
A. 12 B. 20 C. 22 D. 21
Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.
A. boxer B. footballer C. weight-lifter D. student
Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Question 13: How often does he practice weight-lifting?
A. 2 days a week B. 2 hours a day C. 2 minutes D. 2 months
Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Question 14: Are family members proud of him?
A. Yes, they is B. No, they aren’t C. Yes, they are D. No, they isn’t
Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Question 15: When will he take part in a sport competition?
A. next week B. next month C. next year D. next day
Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
1. _________ 20 girls and 15 boys in my highschool class.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
2. ________ an unusual of mosquitoes this autumn.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
3. ___________any pen in my pencil box. Can I borrow one?
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
4. I am finding my keys, but____________any keys on the table.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
5. Luckily,___________ one room left at the Hotel.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
6. ___________nothing as good as Grandma’s food.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
7. __________ a lot of chairs in the living room.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
8. Are you sure_________ any cold water left in the fridge?
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
9. _________ milk in the bottle.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t
10. ______________any money left in my wallet.
A. There is B. There are C. There isn’t D. There aren’t