Phương Tiện Tiếng Anh Là Gì

Phương Tiện Tiếng Anh Là Gì

Phân biệt way, street, route, path và road:

Phân biệt way, street, route, path và road:

tiện thể trong Tiếng Anh là gì?

tiện thể trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tiện thể sang Tiếng Anh.

Phương tiện giao thông công cộng (공중 교통수단) là phương tiện dùng để di chuyển trên phạm vi ngắn và có thể đi 1 chuyến hay nhiều chuyến khác nhau.

Phương tiện giao thông công cộng tiếng Hàn là 고중 교통수단, phiên âm là gongjung gyotongsudan.

Là hệ thống giao thông trong đó người tham gia giao thông không sử dụng các phương tiện giao thông thuộc sở hữu cá nhân.

Hàn Quốc là quốc gia có hệ thống giao thông rất phát triển nên việc đi lại cũng khá dễ dàng đối với người dân nước này. Phần lớn người dân Hàn Quốc sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

Xe buýt, tàu điện ngầm và tàu cao tốc là những phương tiện giao thông công cộng được sử dụng phổ biến nhất.

Xe bus tại Hàn Quốc có hai loại:

Xe Bus ngày và bus đêm, phân biệt thì cũng đơn giản bus đêm sẽ có màu xanh đậm và có chữ N trước tên chuyến ví dụ N32, N49... bus ngày thì đủ màu, thường là xanh lá.

Xe Bus ở Hàn di chuyển rất thuận tiện vì số lương xe bus rất nhiều, mỗi chuyến cách nhau khoảng 5-15 phút, chỉ trừ những ngày lễ đặc biệt mới dừng chạy, và chắc chắn sẽ có bus thay thế. Để sử dụng bus các bạn có thể down app Seoul bus để tiện tra cứu giờ và điểm đón xe bus cho chủ động đỡ phải chờ đợi.

Có 9 line xanh, đỏ, tím, vàng đủ cả. Các bạn down app smartsubway về là xài được.

Nhược điểm của app này là tất cả các chặng đều ghi bằng tiếng Hàn, nhưng về lâu về dài các bạn vẫn nên làm quen để đi lại cho dễ, app có tính toán thời gian đi từ điểm này đến điểm kia mất bao nhiêu lâu, cần đi qua những trạm nào đều có thông tin đầy đủ lộ trình.

Dùng để di chuyển giữa các tỉnh với nhau. Các bạn có thể đi ra bến xe, trạm trung chuyển (terminal) để mua vé di chuyển.

Bài viết được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA- phương tiện giao thông công cộng.

Ngoài full of facilities, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ đầy đủ tiện nghi nè!

- complete facilities: This room has complete facilities. - Phòng khách sạn này đầy đủ tiện nghi.

- well-appointed: What a well-appointed apartment office! - Thật là một văn phòng đầy đủ tiện nghi!

- all conveniences: My new house has all conveniences. - Căn nhà mới của tôi có đầy đủ tiện nghi.